Lãi suất tiền gửi doanh nghiệp SeABank mới nhất 2024
Lãi suất tiền gửi doanh nghiệp luôn là yếu tố quan trọng trong việc quản lý tài chính. Nếu bạn đang quan tâm đến các mức lãi suất tiền gửi doanh nghiệp tại SeABank trong năm 2024, hãy theo dõi bài viết này. sme.seabank.com.vn sẽ chia sẻ đến bạn những thông tin mới nhất và chi tiết nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn được loại tiền gửi phù hợp với doanh nghiệp.
Lãi suất tiền gửi có kỳ hạn là gì?
Lãi suất tiền gửi doanh nghiệp là tỷ lệ phần trăm mà ngân hàng trả cho doanh nghiệp khi doanh nghiệp gửi tiền vào ngân hàng trong một khoảng thời gian nhất định. Lãi suất này thường cao hơn lãi suất tiền gửi trên tài khoản thanh toán.
Lãi suất được tính dựa trên số tiền gửi, kỳ hạn gửi và quy định của từng ngân hàng
Sản phẩm tiền gửi có kỳ hạn dành cho KHDN SeABank 2024
Hiện SeABank đang cung cấp nhiều sản phẩm tiền gửi có kỳ hạn dành cho khách hàng doanh nghiệp cùng lãi suất cạnh tranh với nhiều kỳ hạn linh hoạt, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Dưới đây là thông tin về các sản phẩm tiền gửi có kỳ hạn và lãi suất kèm theo SeABank mới nhất được cập nhật mà bạn có thể tham khảo:
Tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ SME
Tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ SME là sản phẩm tiền gửi tiết kiệm dành riêng cho khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME) của SeABank. Với sản phẩm này, doanh nghiệp sẽ gửi tiền vào ngân hàng trong một khoảng thời gian nhất định (kỳ hạn) và nhận toàn bộ số tiền lãi vào cuối kỳ hạn.
SeABank luôn cập nhật bảng lãi suất tiền gửi SME cạnh tranh nhất thị trường
Thông tin và lãi suất tiền gửi doanh nghiệp này như sau:
Đặc điểm tiện ích:
- Loại tiền gửi: VND/USD/EUR.
- Kỳ hạn gửi: Đa dạng từ 1 tuần đến 60 tháng.
- Lãi suất: Theo quy định của SeABank (theo dõi theo bảng sau).
- Phương thức trả lãi: Trả lãi cuối kỳ.
Chuyển tiếp kỳ hạn: Khách hàng có thể chọn một trong 03 phương thức sau:
- Tự động chuyển gốc sang sản phẩm lãi cuối kỳ cùng kỳ hạn và lãi suất tương tự.
- Tự động chuyển gốc và lãi sang sản phẩm lãi cuối kỳ cùng kỳ hạn và lãi suất tương tự.
- Tự động chuyển toàn bộ gốc và lãi sang tài khoản thanh toán.
Điều kiện sử dụng:
- Số Tiền Gửi Tối Thiểu: 10,000,000 VNĐ/500 USD/500 EUR.
- Đối Tượng Áp Dụng: Khách hàng tổ chức hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
Bảng lãi suất tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ SME của SeABank
Kỳ hạn | Lãi suất năm |
7 Ngày | 0.50 % |
14 Ngày | 0.50 % |
21 Ngày | 0.50 % |
1 Tháng | 2.70 % |
2 Tháng | 2.70 % |
3 Tháng | 2.90 % |
4 Tháng | 2.90 % |
5 Tháng | 2.90 % |
6 Tháng | 3.40 % |
7 Tháng | 3.40 % |
8 Tháng | 3.40 % |
9 Tháng | 3.50 % |
10 Tháng | 3.50 % |
11 Tháng | 3.50 % |
12 Tháng | 4.10 % |
13 Tháng | 4.00 % |
15 Tháng | 4.30 % |
18 Tháng | 4.30 % |
24 Tháng | 4.40 % |
36 Tháng | 4.40 % |
60 Tháng | 4.40 % |
Lưu ý: Lãi suất tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ SME của SeABank khá linh động, liên hệ SeABank để biết thêm chi tiết.
Tiền gửi lĩnh lãi định kỳ SME
Với sản phẩm tiền gửi lĩnh lãi định kỳ SME tại SeABank, doanh nghiệp sẽ gửi tiền vào ngân hàng trong một khoảng thời gian nhất định (kỳ hạn) và nhận lãi suất theo từng chu kỳ (tháng, quý) thay vì nhận toàn bộ số tiền lãi vào cuối kỳ hạn.
Tiền gửi lĩnh lãi định kỳ SME giúp doanh nghiệp tối ưu hóa lợi nhuận từ nguồn vốn nhàn rỗi
Thông tin và lãi suất tiền gửi doanh nghiệp này như sau:
Đặc điểm tiện ích:
- Loại tiền gửi: Khách hàng có thể gửi bằng VND, USD, hoặc EUR.
- Kỳ hạn gửi: Có sẵn các lựa chọn kỳ hạn từ 2 đến 60 tháng, bao gồm 2/3/4/5/6/7/8/9/10/11/12/13/15/18/24/36/60 tháng.
- Lãi suất: Theo quy định của SeABank và được cập nhật theo từng thời kỳ.
- Phương thức thanh toán lãi: Tiền lãi được tự động trả vào TKTT của KH vào ngày làm việc tiếp theo ngày cuối cùng của mỗi kỳ lĩnh lãi. Riêng kỳ lĩnh lãi cuối cùng lãi được trả vào ngày đáo hạn.
Chuyển tiếp kỳ hạn- KH lựa chọn một trong 02 phương thức:
- SeABank tự động tất toán hợp đồng tiền gửi và chuyển toàn bộ gốc sang tài khoản tiền gửi của khách hàng của KH.
- SeABank tự động quay vòng số tiền gốc với sản phẩm và kỳ hạn ban đầu với mức lãi suất cập nhật tại thời điểm chuyển tiếp.
Điều kiện áp dụng:
- Số tiền gửi tối thiểu: 10.000.000 VNĐ hoặc 500 USD/500 EUR.
- Đối tượng áp dụng: Các tổ chức hợp pháp hoạt động tại Việt Nam.
Bảng lãi suất tiền gửi lĩnh lãi định kỳ SME của SeABank
Kỳ hạn | Lãi suất năm |
2 Tháng | 2.70 % |
3 Tháng | 2.89 % |
4 Tháng | 2.89 % |
5 Tháng | 2.89 % |
6 Tháng | 3.38 % |
7 Tháng | 3.37 % |
8 Tháng | 3.37 % |
9 Tháng | 3.46 % |
10 Tháng | 3.45 % |
11 Tháng | 3.45 % |
12 Tháng | 4.02 % |
13 Tháng | 3.92 % |
15 Tháng | 4.20 % |
18 Tháng | 4.17 % |
24 Tháng | 4.22 % |
36 Tháng | 4.14 % |
60 Tháng | 3.98 % |
Lưu ý: Lãi suất tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ SME của SeABank khá linh động, liên hệ SeABank để biết thêm chi tiết.
Nguồn thu nhập từ lãi suất giúp doanh nghiệp chủ động trong việc hạch toán dòng tiền
Tiền gửi kỳ hạn ngày SME
Tiền gửi kỳ hạn ngày SME tại SeABank là sản phẩm tiền gửi dành cho doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu gửi tiền với kỳ hạn linh hoạt, không giới hạn trong các chu kỳ tròn tháng. Sản phẩm này cung cấp nhiều lựa chọn kỳ hạn ngắn, cho phép khách hàng chọn thời gian gửi phù hợp với nhu cầu tài chính của mình. Với lãi suất hấp dẫn, sản phẩm này có thể được tái tục khi đến hạn, cho phép khách hàng chuyển sang kỳ hạn ngày khác hoặc kỳ hạn tháng tùy ý.
Tiền gửi doanh nghiệp tại SeABank luôn được bảo đảm an toàn
Thông tin và lãi suất tiền gửi doanh nghiệp này như sau:
Đặc điểm tiện ích:
- Loại tiền gửi: VND/USD/EUR
- Kỳ hạn gửi: Khách hàng có thể lựa chọn kỳ hạn từ 30 đến 389 ngày.
- Lãi suất: Lãi suất được xác định bởi SeABank trong từng thời kỳ.
- Phương thức nhận lãi: Lãi suất hoặc cả tiền gốc và lãi có thể tự động chuyển vào tài khoản thanh toán tại SeABank. Ngoài ra, khách hàng có thể chọn nhận lãi nhập vào gốc và chuyển tiếp kỳ hạn.
Chuyển tiếp kỳ hạn - Tùy thuộc vào phương thức nhận lãi đã chọn, khách hàng có thể chọn kỳ hạn nhận tiền gốc và lãi:
- Số tiền gốc hoặc số tiền gốc và lãi được tự động chuyển tiếp kỳ hạn sang kỳ hạn ngày tương tự kỳ hạn gửi ban đầu.
- Số tiền gốc hoặc Số tiền gốc và lãi được tự động chuyển tiếp kỳ hạn sang kỳ hạn tháng tương ứng.
Điều kiện sử dụng:
- Số tiền gửi tối thiểu: 10,000,000 VND hoặc 500 USD/500 EUR.
- Đối tượng áp dụng: Các tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp theo pháp luật Việt Nam.
Bảng lãi suất tiền gửi lĩnh lãi định kỳ SME của SeABank
Kỳ hạn | Lãi suất năm |
30-59 Ngày | 2.70 % |
60-89 Ngày | 2.70 % |
90-119 Ngày | 2.90 % |
120-149 Ngày | 2.90 % |
150-179 Ngày | 2.90 % |
180-209 Ngày | 3.40 % |
210-239 Ngày | 3.40 % |
240-269 Ngày | 3.40 % |
270-299 Ngày | 3.50 % |
300-329 Ngày | 3.50 % |
330-359 Ngày | 3.50 % |
360-389 Ngày | 4.10 % |
Lưu ý: Lãi suất tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ SME của SeABank khá linh động, liên hệ SeABank để biết thêm chi tiết.
Tiền gửi lĩnh lãi đầu kỳ SME
Tiền gửi lĩnh lãi đầu kỳ SME của SeABank là sản phẩm tiền gửi mang đến giải pháp linh hoạt cho nhu cầu nhận lãi suất trước của doanh nghiệp. Với sản phẩm này, doanh nghiệp sẽ được nhận toàn bộ số tiền lãi ngay sau khi mở hợp đồng tiền gửi thay vì phải đợi đến cuối kỳ hạn như các sản phẩm tiền gửi thông thường.
Thủ tục đăng ký tiền gửi lĩnh lãi đầu kỳ SME của SeABank rất đơn giản, nhanh chóng
Thông tin và lãi suất tiền gửi doanh nghiệp này như sau:
Đặc điểm tiện tích:
- Loại tiền tệ: VND.
- Các kỳ hạn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 18, 24, 36, và 60 tháng.
- Lãi suất: Được ấn định và không thay đổi trong suốt thời gian hợp đồng tiền gửi.
- Cách trả lãi: Lãi được trả trước. Ngay khi hợp đồng tiền gửi được thiết lập thành công, SeABank ứng trước số tiền lãi và tự động chuyển vào tài khoản thanh toán của khách hàng.
Chuyển tiếp kỳ hạn - khi đến ngày đáo hạn, khách hàng có thể lựa chọn một trong hai phương thức sau (khi mở HĐTG):
- SeABank sẽ tất toán hợp đồng và chuyển toàn bộ số tiền gốc về tài khoản thanh toán của khách hàng.
- SeABank tự động gia hạn với cùng kỳ hạn và mức lãi suất cập nhật tại thời điểm đó. Lãi của kỳ hạn mới sẽ được SeABank ứng trước và tự động chuyển vào tài khoản thanh toán của khách hàng.
- Trường hợp tại thời điểm đáo hạn, SeABank không huy động sản phẩm này, SeABank sẽ chuyển toàn bộ tiền gốc của HĐTG về TKTT của KH.
Điều kiện sử dụng: Số tiền gửi tối thiểu là 10.000.000 VND.
Bảng lãi suất tiền gửi lĩnh lãi đầu kỳ SME của SeABank
Kỳ hạn | Lãi suất năm |
1 Tháng | 2.69 % |
2 Tháng | 2.69 % |
3 Tháng | 2.88 % |
4 Tháng | 2.87 % |
5 Tháng | 2.87 % |
6 Tháng | 3.34 % |
7 Tháng | 3.33 % |
8 Tháng | 3.32 % |
9 Tháng | 3.41 % |
10 Tháng | 3.40 % |
11 Tháng | 3.39 % |
12 Tháng | 3.94 % |
13 Tháng | 3.83 % |
15 Tháng | 4.08 % |
18 Tháng | 4.04 % |
24 Tháng | 4.04 % |
36 Tháng | 3.89 % |
60 Tháng | 3.61 % |
Lưu ý: Lãi suất tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ SME của SeABank khá linh động, liên hệ SeABank để biết thêm chi tiết.
Tiền gửi rút gốc linh hoạt SME
Tiền gửi rút gốc linh hoạt SME của SeABank là sản phẩm được rút gốc linh hoạt theo nhu cầu, phần gốc rút trước hạn hưởng lãi suất không kỳ hạn, phần gốc còn lại tiếp tục được hưởng mức lãi suất có kỳ hạn. Được lựa chọn kỳ hạn gửi linh hoạt phù hợp với nhu cầu sử dụng vốn của doanh nghiệp. Được sử dụng là tài sản bảo đảm để vay vốn.
Tiền gửi rút gốc linh hoạt giúp doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu vốn đột xuất
Thông tin và lãi suất tiền gửi doanh nghiệp này như sau:
Đặc điểm tiện ích:
- Loại tiền gửi: Có thể gửi bằng VND, USD hoặc EUR.
- Kỳ hạn: Linh hoạt, với tùy chọn các kỳ hạn ngắn như 1, 2, hoặc 3 tuần và dài hơn từ 1 đến 60 tháng (các kỳ hạn 1/2/3/4/5/6/7/8/9/10/11/12/13/15/18/24/36/60 tháng).
- Lãi suất: Theo mức lãi suất do SeABank quy định tại từng thời điểm.
- Cách thức trả lãi: Lãi sẽ được trả vào cuối kỳ.
Chuyển tiếp kỳ hạn - Khi hợp đồng đến hạn, khách hàng có ba lựa chọn:
- Gia hạn với kỳ hạn tương tự: SeABank sẽ tự động chuyển số tiền gốc sang kỳ hạn tương tự như kỳ hạn ban đầu.
- Gia hạn với cả gốc và lãi: Số tiền gốc và lãi sẽ được tự động chuyển sang kỳ hạn mới tương tự như kỳ hạn ban đầu.
- Tất toán và chuyển về tài khoản thanh toán: SeABank sẽ tự động chuyển toàn bộ số tiền gốc và lãi về tài khoản thanh toán của khách hàng.
Điều kiện sử dụng: Số tiền gửi tối thiểu: 10.000.000 VND, 500 USD hoặc 500 EUR.
Bảng lãi suất tiền gửi rút gốc linh hoạt SME của SeABank
Kỳ hạn | Lãi suất năm |
7 Ngày | 0.50 % |
14 Ngày | 0.50 % |
21 Ngày | 0.50 % |
1 Tháng | 2.50 % |
2 Tháng | 2.50 % |
3 Tháng | 2.70 % |
4 Tháng | 2.70 % |
5 Tháng | 2.70 % |
6 Tháng | 3.20 % |
7 Tháng | 3.20 % |
8 Tháng | 3.20 % |
9 Tháng | 3.30 % |
10 Tháng | 3.30 % |
11 Tháng | 3.30 % |
12 Tháng | 3.90 % |
13 Tháng | 3.80 % |
15 Tháng | 4.10 % |
18 Tháng | 4.10 % |
24 Tháng | 4.20 % |
36 Tháng | 4.20 % |
60 Tháng | 4.20 % |
Lưu ý: Lãi suất tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ SME của SeABank khá linh động, liên hệ SeABank để biết thêm chi tiết.
Tiền gửi ký quỹ doanh nghiệp
Tiền gửi ký quỹ doanh nghiệp tại SeABank là dịch vụ mở tài khoản tiền gửi ký quỹ, cấp giấy xác nhận tiền gửi ký quỹ và quản lý tài khoản tiền gửi ký quỹ cho Khách hàng trong suốt quá trình hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp. Số tiền ký quỹ được xác định theo quy định của cơ quan nhà nước đối với từng ngành nghề hoặc lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp.
Đặc điểm sản phẩm:
- Loại tiền tệ: Giao dịch bằng đồng Việt Nam (VND).
- Lãi suất: Theo mức lãi suất áp dụng cho sản phẩm tiền gửi rút gốc linh hoạt. Hãy liên hệ với SeABank để biết chính xác về lãi suất dành cho sản phẩm tiền gửi ký quỹ doanh nghiệp mà bạn lựa chọn.
- Số tiền gửi tối thiểu: Phụ thuộc vào loại sản phẩm ký quỹ.
- Cách thức trả lãi: Trả lãi vào cuối kỳ hoặc theo thời gian thực tế gửi.
- Sử dụng tài khoản tiền gửi ký quỹ: Phải tuân thủ các quy định của cơ quan nhà nước liên quan đến từng ngành nghề cụ thể.
Nguồn vốn ký quỹ của doanh nghiệp được bảo đảm an toàn và sinh lời hiệu quả
Hy vọng bạn đã nắm được thông tin về lãi suất tiền gửi doanh nghiệp tại SeABank hiện tại là bao nhiêu. Với bảng lãi suất cạnh tranh cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn dành cho doanh nghiệp, SeABank tự tin mang đến giải pháp tài chính tối ưu, giúp doanh nghiệp gia tăng lợi nhuận và an tâm phát triển kinh doanh.
Lưu ý rằng, những thông tin về lãi suất tiền gửi doanh nghiệp tại SeABank ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mức lãi suất sẽ khác nhau tùy thuộc vào quy định từng thời kỳ của ngân hàng SeABank. Vì vậy, để biết chính xác lãi suất và nhận tư vấn về dịch vụ tiền gửi doanh nghiệp của SeABank, vui lòng truy cập website: https://sme.seabank.com.vn/ hoặc liên hệ Hotline 1900.599.952 (KHDN).